Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Xuân Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Xuân Hùng, nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán An Đức - Phú Đức - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Xuân Liễn, nguyên quán An Đức - Phú Đức - Thái Bình hi sinh 8/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Xuân Lý, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 8/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cường - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Trương Xuân Mãn, nguyên quán Phú Cường - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 3/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trương Xuân Mánh, nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 2/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Xuân Nghiêm, nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 12/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Sơn - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Trương Xuân Nho, nguyên quán Thanh Sơn - Kim Bảng - Hà Nam hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Xuân Phụng, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1925, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiến Kỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Xuân Quỳ, nguyên quán Kiến Kỵ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 12/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị