Nguyên quán Mộng hoá - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trúc, nguyên quán Mộng hoá - Kỳ Sơn - Hòa Bình hi sinh 18/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khương Trúc, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 19/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Châu - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tam Trúc, nguyên quán Hoàng Châu - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 10/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Trúc, nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Quảng Ngãi hi sinh 16/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Trúc, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 14/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Trúc, nguyên quán Việt Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 3/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sinh dược - Gian sinh - Hoang Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ văn Trúc, nguyên quán Sinh dược - Gian sinh - Hoang Long - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Trúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 20/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Trúc Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 3/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khánh Trúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 30/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh