Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đăng Hà, nguyên quán Hà Tĩnh, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đăng Hành, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1906, hi sinh 26 - 06 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Cường - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Đăng Hợi, nguyên quán Bảo Cường - Định Hoá - Bắc Thái, sinh 1937, hi sinh 30/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Mỹ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đăng Hùng, nguyên quán Tân Mỹ - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đăng Kha, nguyên quán Kỳ Thịnh - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tuyên Hưng - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đăng Khi, nguyên quán Tuyên Hưng - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 02/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đăng Khoa, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 07/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đăng Khoa, nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 05/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Công - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đăng Khoa, nguyên quán Hưng Công - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hóa - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đăng Khoa, nguyên quán Đức Hóa - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai