Nguyên quán Thuận Thiên - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Bình Hán, nguyên quán Thuận Thiên - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 26/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Hán, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vụ Bản - Khánh lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Công Hán, nguyên quán Vụ Bản - Khánh lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 08/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thụy Lương - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Hán, nguyên quán Thụy Lương - Thụy Anh - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 16/7/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Hải
Liệt sĩ Phạm Văn Hán, nguyên quán Sơn Hải hi sinh 14/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hán, nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1927, hi sinh 15/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Sơn - Thị Xã Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Hán, nguyên quán Tây Sơn - Thị Xã Kiến An - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 28/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Sơn - Kiến Xương - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Hán, nguyên quán Tây Sơn - Kiến Xương - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 03/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Hán, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Xuân Hán, nguyên quán Xuân Thuỷ - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1935, hi sinh 4/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị