Nguyên quán Nghi Quan - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Đồng, nguyên quán Nghi Quan - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 13/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bá Dũ, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Bá Dữ, nguyên quán Trường Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 27/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Canh Tân - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Bá Gấc, nguyên quán Canh Tân - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 08.10.1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hương Vinh - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Bá Hạnh, nguyên quán Hương Vinh - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1937, hi sinh 09/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh An - Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Bá Hạp, nguyên quán Thanh An - Bến Cát - Sông Bé hi sinh 13/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Hiển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29 - 01 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Hải - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Bá Hộ, nguyên quán Hoà Hải - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bá Hoà, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1913, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Hoành, nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 25/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh