Nguyên quán Văn Võ - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Xuân Cao, nguyên quán Văn Võ - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 12/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cao Đài, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đào Viên - Yên Định - Lạng Sơn
Liệt sĩ Trần Cao Đại, nguyên quán Đào Viên - Yên Định - Lạng Sơn hi sinh 25/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Cao Đào, nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kiên - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Trần Cao Đô, nguyên quán Vĩnh Kiên - Yên Bình - Yên Bái, sinh 1945, hi sinh 21/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tố Tân - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Cao Mai, nguyên quán Tố Tân - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 16/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Hải - Thạch Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Cao Nhân, nguyên quán Hà Hải - Thạch Trung - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 26/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cao Tải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Đông - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Cao Thắng, nguyên quán Hải Đông - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 1/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bạch Phượng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Cao Thanh, nguyên quán Bạch Phượng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 02/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang