Nguyên quán Quỳnh Phương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Đích, nguyên quán Quỳnh Phương - Nghệ An hi sinh 5/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Đích, nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 1/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Đoàn - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Hữu Đích, nguyên quán Văn Đoàn - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 12/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Đích, nguyên quán Triệu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 01/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tô Minh Đích, nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 4/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đích Văn Hạ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Long Mỹ - Xã Long Mỹ - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Hoàng Đích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Quang Đích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 12/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh