Nguyên quán Hoàng Tình - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Huy Tộ, nguyên quán Hoàng Tình - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 14/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vị Dương - Mỹ Xá - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Huy Toại, nguyên quán Vị Dương - Mỹ Xá - Hà Nội hi sinh 3/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuâm Lam - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Huy Toán, nguyên quán Xuâm Lam - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Huy Toàn, nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huy Trương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Bằng - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Huy Tưởng, nguyên quán Lương Bằng - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1951, hi sinh 21/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Huy Vân, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 24/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Sơn - Hữu Lũng - Cao Lạng
Liệt sĩ Trần Huy Vẽ, nguyên quán Ninh Sơn - Hữu Lũng - Cao Lạng, sinh 1951, hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Huy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 8/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huy Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh