Nguyên quán Hương Thọ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Kim Tuyên, nguyên quán Hương Thọ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thương Kiệm - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Kim Tuyến, nguyên quán Thương Kiệm - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lễ - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Kim Tuyến, nguyên quán Vũ Lễ - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 5/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Kim Tuyết, nguyên quán Trung Sơn - Thanh Hóa hi sinh 05/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quaảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Kim Vanh, nguyên quán Quaảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 03/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bàu Hàm 2 - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Kim Vĩnh, nguyên quán Bàu Hàm 2 - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 19/9/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Kim Vững, nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 15/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Mỹ - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Kim Xuyến, nguyên quán Kim Mỹ - Kim Sơn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kim Vanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 3/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kim Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 5/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh