Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Mạnh Hùng, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 20/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Công - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Mạnh Hùng, nguyên quán Hương Công - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 27/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Mạnh Hùng, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Mậu Mạnh, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 31/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy duyên - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Mạnh, nguyên quán Thụy duyên - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 11/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Thế Mạnh, nguyên quán Đồng Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Mỹ - Nam Trực - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Ngọc Mạnh, nguyên quán Nam Mỹ - Nam Trực - Hà Nam hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tiến Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 17/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Mạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quận 2 - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trần Ngọc Mạnh, nguyên quán Quận 2 - Hồ Chí Minh hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh