Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Tư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Mỹ - Hưng Nhân - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Trọng Tư, nguyên quán Tân Mỹ - Hưng Nhân - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 16/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi xá - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Tư, nguyên quán Nghi xá - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 12/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Mậu Tư, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1907, hi sinh 12/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thế Tư, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc LÝ - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Tư, nguyên quán Bắc LÝ - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 13/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Tư, nguyên quán Cẩm Sơn - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 24/08/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Tư, nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 21/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phúc Xuân - Đồng Hỷ - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Văn Tư, nguyên quán Phúc Xuân - Đồng Hỷ - Bắc Thái, sinh 1944, hi sinh 21/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang