Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Hùng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thích, nguyên quán Trực Hùng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 08/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Thích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Thái Đình Thích, nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 26/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Mỹ - TX Thái Hoà - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Thích, nguyên quán Nghĩa Mỹ - TX Thái Hoà - Nghệ An hi sinh 2/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Xuân Thích, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Võ Văn Thích, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 22/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ an - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thích An, nguyên quán Vũ an - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phong - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Hữu Thích, nguyên quán Hải Phong - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị