Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xuân Quỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Bình - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Quỳnh Đình Phái, nguyên quán Thanh Bình - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Hà - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Quỳnh Văn Thành, nguyên quán Đại Hà - Đại Lộc - Quảng Nam hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hưng - An Hòa - Rạch Giá
Liệt sĩ Quỳnh Văn Thông, nguyên quán Đông Hưng - An Hòa - Rạch Giá hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cầu Giát - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Thế Quỳnh, nguyên quán Cầu Giát - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Yên Thịnh - Yên Mộ - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Văn Quỳnh, nguyên quán Yên Thịnh - Yên Mộ - Ninh Bình, sinh 1943, hi sinh 31 - 01 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức LÝ - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trọng Trọng Quỳnh, nguyên quán Đức LÝ - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 13/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Vang - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trương Quỳnh Như, nguyên quán Phú Vang - Thừa Thiên Huế hi sinh 22/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Thành - Sông Lô - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vi Như Quỳnh, nguyên quán Đông Thành - Sông Lô - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hữu Khánh - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Văn Quỳnh, nguyên quán Hữu Khánh - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 23/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị