Nguyên quán Tân Hiệp - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sử, nguyên quán Tân Hiệp - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Thịnh – Văn Yên
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sử, nguyên quán An Thịnh – Văn Yên hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thọ - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quang Sử, nguyên quán Yên Thọ - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhật Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sử Niệm, nguyên quán Nhật Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 24/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Đoan Hùng - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Sử, nguyên quán Đoan Hùng - Phú Thọ, sinh 1945, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Nhân - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thị Sử, nguyên quán Hải Nhân - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 14/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Sử, nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 28 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Sử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiền Sử, nguyên quán Yên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 31 - 07 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Sử, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 21/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An