Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tín, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 7/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tín, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 14/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Tín, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 12/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tín, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 27/6/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Tam Quang - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Bá Thanh, nguyên quán Tam Quang - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Thanh, nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Bă Thanh, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 25/09/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bình Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 10/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bạch Phượng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Cao Thanh, nguyên quán Bạch Phượng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN ĐÌNH THANH, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam