Nguyên quán Vĩnh Phương - Nha Trang - Khánh Hoà
Liệt sĩ Phan Tự, nguyên quán Vĩnh Phương - Nha Trang - Khánh Hoà, sinh 1927, hi sinh - / - - /1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Tự, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức La - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Tự, nguyên quán Đức La - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1925, hi sinh 17/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tự, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 3/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Lê Tự, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Tự, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Tự, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1894, hi sinh 3/1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phương - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phan Tự, nguyên quán Vĩnh Phương - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Thj xã Sầm sơn - Phường Trường Sơn - Thị xã Sầm Sơn - Thanh Hóa