Nguyên quán Ngọc Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Tuấn Hiệp, nguyên quán Ngọc Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 16/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Trần Tuấn Hùng, nguyên quán Bến Tre, sinh 1949, hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Thành - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Tuấn Khanh, nguyên quán Xuân Thành - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Quốc - Hồng Bàng - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Tuấn Lộc, nguyên quán Trung Quốc - Hồng Bàng - Hải Phòng hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Tuấn Sắc, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 27 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cường Lập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Tuấn Sửu, nguyên quán Cường Lập - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 13/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cửa Nam - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Tuấn Y, nguyên quán Cửa Nam - Vinh - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 8/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tuấn Y, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Tuấn, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 9/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trường Yên - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Văn Tuấn, nguyên quán Trường Yên - Nông Cống - Thanh Hoá hi sinh 21/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị