Nguyên quán Minh Hà - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Dật, nguyên quán Minh Hà - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 12/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Dậu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đào Văn Đến, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 22/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Diện, nguyên quán Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 14/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đào Văn Định, nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Định, nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Độ, nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 25/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Độ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Đào Văn Đồng, nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1956, hi sinh 12/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Du, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang