Nguyên quán Trường Sơn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Căn, nguyên quán Trường Sơn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Yên - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Căn, nguyên quán Đông Yên - Đông Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Liễu - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đồng Căn, nguyên quán Dương Liễu - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1926, hi sinh 12/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cốc Thành - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Căn, nguyên quán Cốc Thành - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 27/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Yên - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Căn, nguyên quán Trường Yên - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 21/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Căn, nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 22/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Căn, nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 10/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đình Căn, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Thiên - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Căn, nguyên quán Quang Thiên - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 10/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Sỹ Căn, nguyên quán Hồng Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 30/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị