Nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Hữu Hoạch, nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Xuân - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Hoạch, nguyên quán Châu Xuân - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Xuân Hoạch, nguyên quán Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 11/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Chí Hoạch, nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 09/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Việt – Thanh Hà - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hoạch, nguyên quán Tân Việt – Thanh Hà - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Bình - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hoạch, nguyên quán Yên Bình - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 11/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liệp Tiến - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hoạch, nguyên quán Liệp Tiến - Quốc Oai - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Tập - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hoạch, nguyên quán Hoàng Tập - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 20/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hoạch, nguyên quán Cát Hải - Hải Phòng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hoạch, nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị