Nguyên quán Xuân Phổ - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thị Thái, nguyên quán Xuân Phổ - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hòa - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Thái, nguyên quán Thanh Hòa - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 7/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Thuỷ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Thái, nguyên quán Sơn Thuỷ - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Lâm - Bắc Giang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Trần Thái Bình, nguyên quán Việt Lâm - Bắc Giang - Hà Tuyên, sinh 1942, hi sinh 27/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành đồng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thái Bình, nguyên quán Thành đồng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 20/05/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Đức - Long Phú - Sóc Trăng
Liệt sĩ Trần Thái Chiến, nguyên quán Long Đức - Long Phú - Sóc Trăng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thái Dương, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 17/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thái Hợp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Trần Thái Nha, nguyên quán Chợ Mới - An Giang hi sinh 01/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 113 Quang Trung - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Thái, nguyên quán Số 113 Quang Trung - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 1/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị