Nguyên quán Diễn Mỹ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thường, nguyên quán Diễn Mỹ - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 19/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán vũ Hợp. Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thường, nguyên quán vũ Hợp. Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 24/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên Khê - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thường, nguyên quán Liên Khê - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 30/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thường, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Khôi - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Văn Thường, nguyên quán Thạch Khôi - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 22/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Yên - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Văn Thường, nguyên quán Xuân Yên - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1963, hi sinh 20/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Thủy Nguyên
Liệt sĩ Vũ Văn Thường, nguyên quán Minh Đức - Thủy Nguyên, sinh 1952, hi sinh 20/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Tường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Thường, nguyên quán Diễn Tường - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 24/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trần tiến - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Văn Thường, nguyên quán Trần tiến - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 2/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh