Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hữu Lập Phán, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Xuân - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thế Phán, nguyên quán Đông Xuân - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 14/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chiềng Pha - Thuận Châu - Sơn La
Liệt sĩ Lê Trịnh Phán, nguyên quán Chiềng Pha - Thuận Châu - Sơn La hi sinh 8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lương Văn Phán, nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Văn Phán, nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Tháng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Mai Văn Phán, nguyên quán Đại Tháng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 08/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Phán, nguyên quán Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 04.08.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGÔ VĂN PHÁN, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGÔ VĂN PHÁN, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bình định - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Phán, nguyên quán Bình định - Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh