Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 3/10/1996, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ huyện Tân Lạc - Huyện Tân Lạc - Hoà Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 10/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trình Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 5/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Trung Chính - Xã Trung Chính - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Xuân Quan - Xã Xuân Quan - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Đoàn Đào - Xã Đoàn Đào - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1986, hiện đang yên nghỉ tại Ngô Quyền - Xã Ngô Quyền - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Bình Kiều - Xã Bình Kiều - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên