Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Đình Trương, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1905, hi sinh 14/1/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Tuy, nguyên quán Hải Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Tỵ, nguyên quán Phú Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Tiến - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Đình Vân, nguyên quán Hoàng Tiến - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thượng Minh - Nghĩa Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Văng, nguyên quán Thượng Minh - Nghĩa Xuân - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Vượng, nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 2/4/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiện Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Xông, nguyên quán Thiện Gia - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Nhất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 14/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 25/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Thuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh