Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Minh Thiền, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Trường - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Minh Thoa, nguyên quán Xuân Trường - Nam Hà hi sinh 28/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Minh Thông, nguyên quán Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1938, hi sinh 08/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung An - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Minh Tích, nguyên quán Trung An - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 23/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán Quang Nghiệp - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Minh Trình, nguyên quán Quang Nghiệp - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 23/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoả Minh Trịnh, nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 24/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 10/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Minh Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 12/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Minh Thông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 8/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Minh Huân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh