Nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Thiêm, nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 12/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thiêm, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Thiêm, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 12/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tân Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Lập - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thiêm, nguyên quán Tân Lập - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Giáp - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Thiêm, nguyên quán Nga Giáp - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 16/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Huy Thiêm, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 1/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đức Thiêm, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 06/5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Thiêm, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 2/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Xuân Thiêm, nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 8/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Thiêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An