Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Vững, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thanh Vững, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 5/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Xuân Vững, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Xuân Vững, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Vững, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Hiệp Hoà - Xã Hiệp Hoà - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Vững, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại An Hồng - Xã An Hồng - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phạm Vững, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Quỳnh - Xã Vĩnh Quỳnh - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Vững, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hà Hồi - Xã Hà Hồi - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bá Vững, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hiền Giang - Xã Hiền Giang - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khắc Vững, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Đại Tập - Xã Đại Tập - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên