Nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Ngọc Oanh, nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Ngọc Oanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01.01.1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hòa Khánh - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Hồ Thị Ngọc Oanh, nguyên quán Hòa Khánh - Đức Hòa - Long An, sinh 1944, hi sinh 11/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Oanh, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 29/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Lệ - Trường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Đại Oanh, nguyên quán Xuân Lệ - Trường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 17/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Oanh, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Liêm - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Oanh, nguyên quán Thuận Liêm - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 24/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuân Oanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 10/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hòa Mỹ - Phù Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Huỳnh Văn Oanh, nguyên quán Hòa Mỹ - Phù Mỹ - Bình Định, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Oanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An