Nguyên quán Triệu Đồng - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Xuân Nhung, nguyên quán Triệu Đồng - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 11/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dân Chủ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Xuân Nóng, nguyên quán Dân Chủ - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 18/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lưu Hoà - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Xuân Oánh, nguyên quán Lưu Hoà - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 09/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xuân Phố, nguyên quán Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 8/6/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Trịnh Xuân Phú, nguyên quán Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Xuân Phương, nguyên quán Thạch Hoá - Thanh Hoá hi sinh 30 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Long - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xuân Quân, nguyên quán Thiệu Long - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 18/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Xuân Sang, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Bái - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Xuân Sơn, nguyên quán Yên Bái - Yên Định - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Tâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước