Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Cửu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vỉnh Hùng - Vỉnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xuân Đắc, nguyên quán Vỉnh Hùng - Vỉnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 30/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Bình - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trịnh Xuân Đáo, nguyên quán Yên Bình - ý Yên - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 20/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Xuân Điền, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Độ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Độ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Thịnh - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Xuân Độ, nguyên quán Khánh Thịnh - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 17/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân sơn - Diễn lợi - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Xuân Đông, nguyên quán Xuân sơn - Diễn lợi - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 24/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận vi - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Xuân Đức, nguyên quán Thuận vi - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xuân Đức, nguyên quán Văn Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 9/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị