Nguyên quán Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Chính Trực, nguyên quán Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Vân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Công Trực, nguyên quán Vũ Vân - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thới - Ô Môn - - Hậu Giang
Liệt sĩ Phan Lương Trực, nguyên quán Tân Thới - Ô Môn - - Hậu Giang, sinh 1916, hi sinh 18/08/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoà Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Kim Trực, nguyên quán Hoà Giang - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 23/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Nhơn - Châu Thành - Đồng Tháp
Liệt sĩ Phan Trung Trực, nguyên quán An Nhơn - Châu Thành - Đồng Tháp, sinh 1969, hi sinh 5/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Trực, nguyên quán Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Văn Trực, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 6/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quận 2 - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Tăng Hòa Trực, nguyên quán Quận 2 - Hồ Chí Minh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Trọng Trực, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 12/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Trực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh