Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Hữu Lê, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 05/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Hữu Lợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Võ Hữu Nghĩa, nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 6/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bảo Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Hữu Phượng, nguyên quán Bảo Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Hoà - An Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Võ Hữu Quyền, nguyên quán Đại Hoà - An Thuỵ - Thái Bình hi sinh 13/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Phước - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Võ Hữu Tài, nguyên quán Thường Phước - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 8/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Hữu Tạo, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 30/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lâm - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Hữu Thanh, nguyên quán Đức Lâm - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 12/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Hữu Dực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/4/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Thj xã Sầm sơn - Phường Trường Sơn - Thị xã Sầm Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Hữu Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/12/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa