Nguyên quán H. Phú - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Thiều, nguyên quán H. Phú - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tân - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thiều, nguyên quán Đồng Tân - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 16/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán độc Lập - Minh hoà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Quang Thiều, nguyên quán độc Lập - Minh hoà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Thư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Thiều, nguyên quán Nhân Thư - Hà Nam Ninh hi sinh 24/9/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Trực - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thiều, nguyên quán Nam Thắng - Nam Trực - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 28/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phương - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Ngọc Thiều, nguyên quán Tiền Phương - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 2/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Mộc - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Trịnh Xuân Thiều, nguyên quán Tân Mộc - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thoái - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Hữu Thiều, nguyên quán Tam Thoái - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ký Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thiều Văn Thu, nguyên quán Ký Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Mỹ - Năm Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Thiều Văn Tư, nguyên quán Nam Mỹ - Năm Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị