Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Vang, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 14 - 12 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Dương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Vang, nguyên quán Quảng Dương - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 7/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quý Vang, nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 17 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN THẾ VANG, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 17/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Lộc Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Vang, nguyên quán Lộc Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 23 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Kinh - ĐôngKết - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Đình Vang, nguyên quán Đông Kinh - ĐôngKết - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1949, hi sinh 09/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Văn Yên - Hà Đông - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Vang, nguyên quán Văn Yên - Hà Đông - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Phong - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Trọng Vang, nguyên quán Hồng Phong - An Hải - Hải Phòng hi sinh 4/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Như Vang, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 8/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Đức Vang, nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 19/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị