Nguyên quán Thiệu Quang - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đình Nghị, nguyên quán Thiệu Quang - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 19/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Phú - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Đình Nghiêm, nguyên quán Nam Phú - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 11/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu nghĩa - Xuân lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Đình Nghiêm, nguyên quán Hữu nghĩa - Xuân lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Hòa - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đình Nghiệp, nguyên quán Đại Hòa - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 22/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Đồng Lân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Ngọ, nguyên quán Đồng Lân - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Hảo
Liệt sĩ Vũ Đình Nguyên, nguyên quán Vũ Hảo hi sinh 19.07.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Nguyên, nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 27.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Yên Thái - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Đình Nhân, nguyên quán Yên Thái - Hà Nội, sinh 1926, hi sinh 30/12/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đình Nhân, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hải - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đình Nhật, nguyên quán Yên Hải - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh