Nguyên quán Mể Sở - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đức Nhuận, nguyên quán Mể Sở - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 27/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đức Nụ, nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 05/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đức Nước, nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng - Tiến Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Phê, nguyên quán Chi Lăng - Tiến Hưng - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 20/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Cầu Giát
Liệt sĩ Vũ Đức Phượng, nguyên quán Cầu Giát hi sinh 1/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Quý, nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 18/05/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Đức Quý, nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 24/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mạo khê - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Đức Sở, nguyên quán Mạo khê - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 11/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngõ 5 - Hải Phòng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đức Sơn, nguyên quán Ngõ 5 - Hải Phòng - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 19/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đức Sơn, nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 31/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị