Nguyên quán An Cầu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Hồng San, nguyên quán An Cầu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Hải - Xuân Thi - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Hồng Sinh, nguyên quán Giao Hải - Xuân Thi - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Phú - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Hồng Sính, nguyên quán Gia Phú - Gia Viễn - Hà Nam Ninh hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Phú - Cẩm Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Vũ Hồng Sơn, nguyên quán Đông Phú - Cẩm Khê - Phú Thọ, sinh 1950, hi sinh 21/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Hồng Sơn, nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Giang - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 10/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bảo Lý - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Vũ Hồng Sơn, nguyên quán Bảo Lý - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 5/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hồng Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phùng Thương - Phúc Thọ - Sơn Tây
Liệt sĩ Vũ Hồng Tập, nguyên quán Phùng Thương - Phúc Thọ - Sơn Tây hi sinh 16/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giao Phong - Giao Thủy - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Hồng Thái, nguyên quán Giao Phong - Giao Thủy - Nam Hà - Nam Định hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Hồng Thái, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương