Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Giản Đình Hạnh, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Giản Đình Nhung, nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 2/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Giản Tư Thắng, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 11/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Giản Tư Tuần, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 30/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Giản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 17/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Giản Đức Lâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện hoằng hoá - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Giản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đặng khắc giản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -