Nguyên quán Đồng Lạc - Chí Minh - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Vũ Trụ, nguyên quán Đồng Lạc - Chí Minh - Hải Dương hi sinh 19/12, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán số 10 Vọng Đức Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Phạm Uy, nguyên quán số 10 Vọng Đức Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 08/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Thư - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Vũ Bình, nguyên quán Kim Thư - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Doãn - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Vũ Bình, nguyên quán Phú Doãn - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 19/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lạc - Chí Minh - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Vũ Trụ, nguyên quán Đồng Lạc - Chí Minh - Hải Dương hi sinh 19/12, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán số 10 Vọng Đức - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Phạm Uy, nguyên quán số 10 Vọng Đức - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 8/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hữu Vũ, nguyên quán Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phú - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Minh Vũ, nguyên quán Yên Phú - ý Yên - Nam Hà hi sinh 11/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Vũ, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 29/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Vũ, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 25/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang