Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán Long An, sinh 1947, hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/09/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Yên - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Thanh Bình, nguyên quán Tiên Yên - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 17/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lâm Sa - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Thanh Bình, nguyên quán Lâm Sa - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 9/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hồng Bàng - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Trương Thanh Bình, nguyên quán Hồng Bàng - Yên Mỹ - Hưng Yên hi sinh 16/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Lệ - Triệu Hải
Liệt sĩ Trương Thanh Bình, nguyên quán Hải Lệ - Triệu Hải hi sinh 18/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Thanh Bình, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 12/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ VÕ THANH BÌNH, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phú Thanh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Thanh Bình, nguyên quán Phú Thanh - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Tiến - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Thanh Bình, nguyên quán Thành Tiến - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 6/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị