Nguyên quán Nghĩa Lâm - Tự Nghĩa - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đinh Duy Tiên, nguyên quán Nghĩa Lâm - Tự Nghĩa - Nghĩa Bình, sinh 1954, hi sinh 22/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Ninh - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Hồng Tiên, nguyên quán An Ninh - Phụ Dực - Thái Bình hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lân thành - Tuyên Hoá - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Đinh Lâm Tiên, nguyên quán Lân thành - Tuyên Hoá - Bình Trị Thiên, sinh 1958, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Quang Tiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chi Tân - Quan Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Tiên Hoàn, nguyên quán Chi Tân - Quan Châu - Hải Hưng hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Tiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Tiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Thạnh - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Đoàn Trọng Tiên, nguyên quán Mỹ Thạnh - Long Xuyên - An Giang hi sinh 29/05/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Văn Huyên - Hải Hưng
Liệt sĩ Doãn Văn Tiên, nguyên quán Văn Huyên - Hải Hưng, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Ba - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Khánh Tiên, nguyên quán Hải Ba - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 5/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh