Nguyên quán Vân Hội - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vân, nguyên quán Vân Hội - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Tân - Bảo Yên - Lao Cai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vân, nguyên quán Minh Tân - Bảo Yên - Lao Cai, sinh 1956, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vân, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 14/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Hải
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vân, nguyên quán Bến Hải hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vân, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán CôngPonChàm
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vân, nguyên quán CôngPonChàm hi sinh 25/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vân, nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 25/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Hợp - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vân, nguyên quán Triệu Hợp - Thanh Hóa hi sinh 31/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Văn Vân, nguyên quán Quảng Nam hi sinh 12/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Quang - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Vân, nguyên quán Xuân Quang - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum