Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Lộc ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng long - Xã Quảng Long - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/6/1961, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đại Minh - Xã Đại Minh - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam