Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Cang, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1953, hi sinh 02/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quí Châu - Mù Cang Chải - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Thào A Cang, nguyên quán Quí Châu - Mù Cang Chải - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 20/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Nông - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Khắc Cang, nguyên quán Tam Nông - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Học - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Cang, nguyên quán Thái Học - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 13/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Xuân - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Trần Văn Cang, nguyên quán Phú Xuân - Phú Tân - An Giang hi sinh 09/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nguyễn Hòa - Kim Thủy - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Cang, nguyên quán Nguyễn Hòa - Kim Thủy - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 9/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Trần Văn Cang, nguyên quán Bến Tre, sinh 1930, hi sinh 28/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Phú Hội - An Phú - An Giang
Liệt sĩ Trương Văn Cang, nguyên quán Phú Hội - An Phú - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phú Vang - Thừa Thiên - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Công Cang, nguyên quán Phú Vang - Thừa Thiên - Quảng Trị hi sinh 11/6/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Cang, nguyên quán Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 1/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh