Nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Công Hùng, nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Liên Sơn - Yên Bái
Liệt sĩ Vũ Công Hưng, nguyên quán Hoàng Liên Sơn - Yên Bái hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Nhai - Lao Cai
Liệt sĩ Vũ Công Huyền, nguyên quán Bảo Nhai - Lao Cai, sinh 1946, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thuỵ Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Công Lâm, nguyên quán Thuỵ Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Việt - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Công Lơ, nguyên quán Tân Việt - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 23/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình An - Tân Việt - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Công Luận, nguyên quán Bình An - Tân Việt - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Giang - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Công Lý, nguyên quán Châu Giang - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 02/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán 27 Trần Phú - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Công Mẫn, nguyên quán 27 Trần Phú - Hải Phòng hi sinh 11/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Công Minh, nguyên quán Hiệp Hoà - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 08/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Công Minh, nguyên quán Hiệp Hoà - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 08/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai