Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 3/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thanh Tân - Rạch Giá - Kiên Giang
Liệt sĩ Đào Hữu Phước (Tư Họa), nguyên quán Vĩnh Thanh Tân - Rạch Giá - Kiên Giang, sinh 1928, hi sinh 16/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đ/c Tôn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phù Mỹ - Quy Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Hồ Tôn, nguyên quán Phù Mỹ - Quy Nhơn - Bình Định, sinh 1914, hi sinh 1/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH TÔN, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HÙYNH TÔN, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1917, hi sinh 27/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tôn, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tôn, nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tôn, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 09/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tôn, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 06/04/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị