Nguyên quán Phúc Lợi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Quảng, nguyên quán Phúc Lợi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 6/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Quảng, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đặng Quảng, nguyên quán An Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 26 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Danh Quảng, nguyên quán Phương Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quảng, nguyên quán Thái Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 01/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quảng, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 3/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên cát - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Quảng, nguyên quán Tiên cát - Việt Trì - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hát Môn - Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Quảng, nguyên quán Hát Môn - Phú Thọ - Hà Tây hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tử dương - Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Quảng, nguyên quán Tử dương - Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Quảng, nguyên quán Phú Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1954, hi sinh 09/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị