Nguyên quán Khu Kỳ Bá - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Quang Nhặt, nguyên quán Khu Kỳ Bá - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình hi sinh 14/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán tây hiếu1 - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Quang Phương, nguyên quán tây hiếu1 - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiến Quốc - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Quang Sành, nguyên quán Kiến Quốc - An Thuỵ - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đào Quang Sáu, nguyên quán Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1947, hi sinh 14 - 11 - 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quang Sự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Long - Phú xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Quang Sưu, nguyên quán Hoàng Long - Phú xuyên - Hà Tây hi sinh 28 - 07 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phúc - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Quang Thậm, nguyên quán Vĩnh Phúc - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Quang Thê, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 09/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiên Tiến - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Đào Quang Thọ, nguyên quán Tiên Tiến - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vinh Quang - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Quang Thuấn, nguyên quán Vinh Quang - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 27/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh