Nguyên quán Hồng Phong - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Trọng Vang, nguyên quán Hồng Phong - An Hải - Hải Phòng hi sinh 4/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Như Vang, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 8/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Đức Vang, nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 19/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Cốc - Tuyên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Huy Vang, nguyên quán Phong Cốc - Tuyên Hưng - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán H. Sơn - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Xuân Vang, nguyên quán H. Sơn - Phú Bình - Bắc Thái hi sinh 8/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Vẽ Vang, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Bình - Phú Bình - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Xuân Vang, nguyên quán Lương Bình - Phú Bình - Hà Bắc hi sinh 8/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Hành - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Giang Công Vang, nguyên quán Nghĩa Hành - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 10/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Anh Vang, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Hoàng Trọng Vang, nguyên quán Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1946, hi sinh 17/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh